Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
no way
01
used to indicate that something is impossible, unacceptable, or absolutely will not happen under any conditions
Các ví dụ
No way are you borrowing my laptop after last time!
I 'd no way trust someone who lies so easily.
no way
01
Không thể nào!, Thật không thể tin được!
used to express a strong reaction to something surprising or unexpected
Các ví dụ
You won the lottery? No way!
Bạn trúng xổ số? Không thể nào!
No way! Travelling around the world sounds amazing!
Không thể nào! Du lịch vòng quanh thế giới nghe thật tuyệt vời!
02
Không đời nào, Không thể nào
used to firmly and decisively reject the suggestion or proposal
Các ví dụ
Bungee jumping? No way! I'm afraid of heights.
Nhảy bungee? Không đời nào! Tôi sợ độ cao.
No way! I love my work and I'm not willing to quit.
Không đời nào! Tôi yêu công việc của mình và không sẵn sàng từ bỏ.



























