Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in contrast
/ɪn ɔːɹ baɪ kˈɑːntɹæst/
/ɪn ɔː baɪ kˈɒntɹast/
in contrast
01
trái ngược, ngược lại
used to highlight the differences between two or more things or people
Các ví dụ
The old house had a charming, rustic feel, whereas the new one, in contrast, is sleek and modern.
Ngôi nhà cũ có một cảm giác quyến rũ, mộc mạc, trong khi ngôi nhà mới, ngược lại, sang trọng và hiện đại.
In the summer, the city is bustling with tourists and outdoor events; by contrast, the winter months are quiet and subdued.
Vào mùa hè, thành phố nhộn nhịp với khách du lịch và các sự kiện ngoài trời; ngược lại, những tháng mùa đông thì yên tĩnh và trầm lắng.



























