Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Young turk
01
người Thổ trẻ, kẻ nổi loạn mới
a young member of a political party, organization, etc., who seeks to make changes in a previous establishment or system
Các ví dụ
The young activist is seen as a modern-day Young Turk, leading the movement for social justice.
Nhà hoạt động trẻ được coi là một Thanh niên Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại, dẫn đầu phong trào vì công lý xã hội.
Many young professionals aspire to be the Young Turks of their industries, challenging conventions and pushing for innovation.
Nhiều chuyên gia trẻ mong muốn trở thành Người Thổ Nhĩ Kỳ trẻ trong ngành của họ, thách thức các quy ước và thúc đẩy đổi mới.
02
Thổ Nhĩ Kỳ trẻ, thành viên của Thổ Nhĩ Kỳ trẻ
a member of one or more of the insurgent groups in Turkey in the late 19th century who rebelled against the absolutism of Ottoman rule



























