Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
White flag
01
lá cờ trắng, cờ trắng đầu hàng
a universal symbol of surrender or truce, used to indicate the intention to cease fighting or negotiate peace
Các ví dụ
The soldiers raised a white flag to signal their surrender.
Những người lính giương cao lá cờ trắng để báo hiệu đầu hàng.
During the negotiations, they waved a white flag to call for a ceasefire.
Trong các cuộc đàm phán, họ đã vẫy cờ trắng để kêu gọi ngừng bắn.



























