Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
black humor
/blˈæk hjˈuːmɚ/
/blˈak hjˈuːmə/
Black humor
01
khiếu hài đen, hài hước đen tối
a type of humor that finds the funny side of difficult or painful situations, often in a way that is considered inappropriate or offensive by some people
Các ví dụ
His jokes about death and suffering were filled with black humor.
Những câu đùa của anh ấy về cái chết và đau khổ đầy chất hài đen.
Many war films use black humor to lighten tragic themes.
Nhiều bộ phim chiến tranh sử dụng chất hài đen để làm nhẹ đi những chủ đề bi thảm.



























