Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Traction engine
01
động cơ hơi nước kéo, đầu máy đường bộ
a steam-powered vehicle used to pull heavy loads, such as agricultural machinery or road construction equipment
Các ví dụ
The traction engine's steam whistle echoed across the countryside as it moved along the road.
Tiếng còi hơi của động cơ kéo vang vọng khắp vùng nông thôn khi nó di chuyển dọc theo con đường.
A team of horses was replaced by a traction engine for hauling logs out of the forest.
Một đội ngựa đã được thay thế bằng động cơ kéo để kéo gỗ ra khỏi rừng.



























