sycophant
sy
ˈsɪ
si
co
kɑ:
kaa
phant
fənt
fēnt
British pronunciation
/sˈɪkɒfənt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "sycophant"trong tiếng Anh

Sycophant
01

kẻ nịnh hót, kẻ xu nịnh

an individual who excessively flatters someone of importance to gain a favor or advantage
example
Các ví dụ
The CEO ’s office was filled with sycophants eager to win his favor with constant flattery.
Văn phòng của CEO đầy những kẻ nịnh hót háo hức muốn giành được sự ưu ái của ông bằng những lời tán dương không ngừng.
He was known as a sycophant, always praising his boss to get ahead in the company.
Anh ta được biết đến như một kẻ nịnh hót, luôn khen ngợi sếp của mình để thăng tiến trong công ty.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store