Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
stereophonic system
/stˌɛɹɪoʊfˈɑːnɪk sˈɪstəm/
/stˌɛɹɪəʊfˈɒnɪk sˈɪstəm/
Stereophonic system
01
hệ thống âm thanh nổi, hệ thống stereo
an audio system using multiple channels to create a sense of spatial sound for a more immersive listening experience
Các ví dụ
The concert sounded incredibly real on their stereophonic system.
Buổi hòa nhạc nghe cực kỳ chân thực trên hệ thống âm thanh nổi của họ.
She upgraded to a stereophonic system for better sound quality in her home theater.
Cô ấy đã nâng cấp lên hệ thống âm thanh nổi để có chất lượng âm thanh tốt hơn trong rạp hát tại nhà.



























