Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
socioeconomically
01
về mặt kinh tế xã hội, xét về các yếu tố kinh tế xã hội
with regard to both social and economic factors
Các ví dụ
The impact of the policy was analyzed socioeconomically, considering its effects on both social well-being and economic outcomes.
Tác động của chính sách đã được phân tích theo góc độ kinh tế xã hội, xem xét ảnh hưởng của nó đến cả phúc lợi xã hội và kết quả kinh tế.
The study examined the community 's development socioeconomically, considering factors such as income, education, and employment.
Nghiên cứu đã xem xét sự phát triển của cộng đồng về mặt kinh tế xã hội, xem xét các yếu tố như thu nhập, giáo dục và việc làm.



























