Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Smart card
01
thẻ thông minh, thẻ chip
a plastic card embedded with a microchip that can store and process data securely, used for identification, authentication, data storage, and application processing
Các ví dụ
She used her smart card to access the building's secure areas.
Cô ấy đã sử dụng thẻ thông minh của mình để truy cập vào các khu vực an toàn của tòa nhà.
The bank issued smart cards with enhanced encryption for online transactions.
Ngân hàng đã phát hành thẻ thông minh với mã hóa nâng cao cho các giao dịch trực tuyến.



























