Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Road hog
01
người lái xe ích kỷ, kẻ chiếm đường
someone who drives aggressively or selfishly, often taking up more space on the road than necessary
Các ví dụ
The road hog cut off several cars while changing lanes without signaling.
Kẻ lái xe ích kỷ cắt ngang nhiều xe khác khi chuyển làn mà không bật xi nhan.
Every morning, the road hog speeds through traffic, causing delays.
Mỗi sáng, kẻ chiếm đường phóng nhanh qua giao thông, gây ra chậm trễ.



























