Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Right of way
01
quyền ưu tiên, quyền đi trước
the legal right for a vehicle or pedestrian to proceed before others in a particular situation
Các ví dụ
The car on the main road had the right of way.
Xe ô tô trên đường chính có quyền ưu tiên.
Pedestrians have the right of way at crosswalks.
Người đi bộ có quyền ưu tiên tại các lối qua đường dành cho người đi bộ.
02
quyền được đi qua, quyền lối đi
the passage consisting of a path or strip of land over which someone has the legal right to pass
03
quyền được đi qua, quyền ưu tiên qua đường
the privilege of someone to pass over land belonging to someone else



























