repercussion
repercussion
British pronunciation
/ɹɪpəkˈʌʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "repercussion"trong tiếng Anh

Repercussion
01

hậu quả, phản ứng

a movement back from an impact
02

hậu quả, ảnh hưởng

an unintended effect of something, usually a negative and long lasting one
example
Các ví dụ
The policy change had unexpected repercussions on local businesses.
Sự thay đổi chính sách đã có những hậu quả không mong muốn đối với các doanh nghiệp địa phương.
The environmental repercussions of the oil spill were felt for years.
Những hậu quả môi trường của vụ tràn dầu đã được cảm nhận trong nhiều năm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store