radiocarting
ra
reɪ
rei
dio
dioʊ
diow
car
kɑr
kaar
ting
tɪng
ting
British pronunciation
/ɹˌeɪdɪəʊkˈɑːbən dˈeɪtɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "radiocarbon dating"trong tiếng Anh

Radiocarbon dating
01

phương pháp xác định niên đại bằng carbon phóng xạ, xác định niên đại bằng carbon-14

a method used by scientists to determine the age of organic materials by measuring the amount of carbon-14 they contain
example
Các ví dụ
Scientists use radiocarbon dating to estimate the age of ancient artifacts and fossils.
Các nhà khoa học sử dụng phương pháp định tuổi bằng đồng vị carbon để ước tính tuổi của các hiện vật cổ và hóa thạch.
The radiocarbon dating of the archaeological site revealed it was over 10,000 years old.
Phương pháp định tuổi bằng carbon phóng xạ của di chỉ khảo cổ tiết lộ rằng nó đã hơn 10.000 năm tuổi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store