Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Radiocarbon dating
01
phương pháp xác định niên đại bằng carbon phóng xạ, xác định niên đại bằng carbon-14
a method used by scientists to determine the age of organic materials by measuring the amount of carbon-14 they contain
Các ví dụ
Scientists use radiocarbon dating to estimate the age of ancient artifacts and fossils.
Các nhà khoa học sử dụng phương pháp định tuổi bằng đồng vị carbon để ước tính tuổi của các hiện vật cổ và hóa thạch.
The radiocarbon dating of the archaeological site revealed it was over 10,000 years old.
Phương pháp định tuổi bằng carbon phóng xạ của di chỉ khảo cổ tiết lộ rằng nó đã hơn 10.000 năm tuổi.



























