Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pruning shears
/pɹˈuːnɪŋ ʃˈɪɹz/
/pɹˈuːnɪŋ ʃˈiəz/
Pruning shears
01
kéo cắt cành, kéo tỉa cây
a type of scissors used for trimming and pruning plants, featuring a sharp blade and spring mechanism for cutting through stems and branches
Các ví dụ
She used pruning shears to cut back the overgrown branches of the rose bush.
Cô ấy đã sử dụng kéo cắt tỉa để cắt bỏ những cành cây mọc quá mức của bụi hoa hồng.
The gardener sharpened his pruning shears before trimming the hedges.
Người làm vườn mài sắc kéo cắt tỉa của mình trước khi cắt tỉa hàng rào.



























