ball up
ball up
bɔ:l ʌp
bawl ap
British pronunciation
/bˈɔːl ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ball up"trong tiếng Anh

to ball up
[phrase form: ball]
01

làm hỏng, gây rối loạn

to ruin or create disorder in something
to ball up definition and meaning
example
Các ví dụ
He balled up the presentation by forgetting important details.
Anh ấy đã làm hỏng bài thuyết trình bằng cách quên các chi tiết quan trọng.
Let 's not ball up the project with last-minute changes.
Đừng làm hỏng dự án với những thay đổi vào phút cuối.
02

vo tròn, nặn thành hình tròn

to make something into a ball by squeezing or crushing
example
Các ví dụ
The clay balled up perfectly for shaping into pottery.
Đất sét vo tròn hoàn hảo để tạo hình thành đồ gốm.
The dough balled up smoothly as she kneaded it for the bread.
Bột vo tròn một cách mịn màng khi cô ấy nhào nó để làm bánh mì.
03

cuộn tròn, co lại

to fold the body forward, bringing arms and legs in
example
Các ví dụ
The hedgehog instinctively balled up when it sensed danger.
Con nhím bản năng cuộn tròn lại khi cảm nhận được nguy hiểm.
The armadillo has a natural defense mechanism to ball up.
Con tatu có cơ chế phòng vệ tự nhiên để cuộn tròn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store