ball boy
Pronunciation
/bˈɔːl bˈɔɪ/
British pronunciation
/bˈɔːl bˈɔɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ball boy"trong tiếng Anh

Ball boy
01

cậu bé nhặt bóng, bé trai bóng

a young person who helps in sports like tennis or soccer by retrieving and providing balls during the game
example
Các ví dụ
The ball boy quickly retrieved the tennis ball after the serve.
Cậu bé nhặt bóng nhanh chóng lấy lại quả bóng tennis sau cú giao bóng.
During the match, the ball boy handed fresh balls to the players.
Trong trận đấu, cậu bé nhặt bóng đã đưa những quả bóng mới cho các cầu thủ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store