to make up
Pronunciation
/mˌeɪk ˈʌp/
British pronunciation
/mˌeɪk ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "make up"trong tiếng Anh

to make up
[phrase form: make]
01

bịa đặt, tạo dựng

to create a false or fictional story or information
to make up definition and meaning
example
Các ví dụ
The gossip columnist made rumors up about the celebrities.
Nhà báo chuyên viết tin đồn đã bịa đặt những tin đồn về người nổi tiếng.
The writer made up a fantasy novel about dragons and elves.
Nhà văn đã bịa ra một cuốn tiểu thuyết giả tưởng về rồng và yêu tinh.
02

tạo ra, kết hợp

to create something by combining together different parts or ingredients
to make up definition and meaning
example
Các ví dụ
The mechanic made up the car from spare parts.
Thợ máy đã lắp ráp chiếc xe từ các phụ tùng.
The carpenter made up the table from wood and nails.
Người thợ mộc đã làm nên chiếc bàn từ gỗ và đinh.
03

chuẩn bị, sắp xếp

to arrange, organize, or prepare a bed or room
to make up definition and meaning
example
Các ví dụ
She made up the bed by smoothing out the sheets and blankets and placing the pillows neatly.
Cô ấy dọn giường bằng cách làm phẳng các tấm trải giường và chăn và đặt gối ngay ngắn.
He made up the room by putting away the clothes, straightening the furniture, and dusting the surfaces.
Anh ấy dọn dẹp phòng bằng cách cất quần áo, sắp xếp đồ đạc và lau bụi trên các bề mặt.
04

trang điểm, thoa mỹ phẩm

to apply cosmetics or beauty products to enhance or alter one's appearance
example
Các ví dụ
He made his face up for the Halloween party, creating a scary and impressive transformation.
Anh ấy đã trang điểm cho bữa tiệc Halloween, tạo ra một sự biến đổi đáng sợ và ấn tượng.
He made up his eyes to look more dramatic.
Anh ấy trang điểm mắt để trông kịch tính hơn.
05

làm hòa, giảng hòa

to become friends with someone once more after ending a quarrel with them
example
Các ví dụ
The siblings made up after their argument and started playing together again.
Anh chị em đã làm lành sau cuộc tranh cãi và bắt đầu chơi cùng nhau một lần nữa.
I know they had a big fight, but I'm sure they'll make it up soon.
Tôi biết họ đã có một cuộc cãi vã lớn, nhưng tôi chắc chắn họ sẽ làm lành sớm thôi.
06

bù đắp, đền bù

to replace something lost or compensate for something done
example
Các ví dụ
The friend made up for the hurt they caused by offering a sincere apology.
Người bạn đã bù đắp cho nỗi đau họ gây ra bằng cách đưa ra lời xin lỗi chân thành.
She made it up to him by giving him a thoughtful gift.
Cô ấy đã đền bù cho anh ấy bằng cách tặng anh ấy một món quà chu đáo.
07

tạo thành, hình thành

to form the whole or a part of something
example
Các ví dụ
The majority of the workforce is made up of women.
Phần lớn lực lượng lao động là tạo thành bởi phụ nữ.
This class is made up of students from diverse backgrounds.
Lớp học này được tạo thành từ các học sinh đến từ nhiều nền tảng khác nhau.
08

pha chế, chuẩn bị

to create a medicinal substance by mixing different ingredients
example
Các ví dụ
The pharmacist made up a prescription for the patient.
Dược sĩ đã pha chế một đơn thuốc cho bệnh nhân.
The herbalist made up a remedy from natural ingredients.
Nhà thảo dược đã pha chế một phương thuốc từ các thành phần tự nhiên.
09

hoàn thành, tạo thành

to complete or assemble something by adding the remaining parts or members
example
Các ví dụ
The final team member did n't arrive, so we had to make up the numbers with someone else.
Thành viên cuối cùng của nhóm không đến, vì vậy chúng tôi phải bổ sung số lượng bằng người khác.
They needed two more pieces to make up the whole puzzle.
Họ cần thêm hai mảnh nữa để ghép thành toàn bộ bức tranh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store