Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
lical nurse
/lˈaɪsənsd pɹˈaktɪkəl nˈɜːs/
Licensed practical nurse
01
y tá thực hành được cấp phép, y tá thực hành được cấp phép
a healthcare professional who provides basic nursing care under supervision after completing specific education and passing a licensing examination
Các ví dụ
The licensed practical nurse collaborates with the healthcare team to ensure quality patient care.
Y tá thực hành có giấy phép hợp tác với nhóm chăm sóc sức khỏe để đảm bảo chất lượng chăm sóc bệnh nhân.
The compassionate care of a licensed practical nurse contributes to a positive patient experience.
Sự chăm sóc nhân ái của một y tá thực hành có giấy phép góp phần tạo nên trải nghiệm tích cực cho bệnh nhân.



























