Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to laugh off
[phrase form: laugh]
01
cười trừ, xem nhẹ bằng cách đùa cợt
to make something seem less serious by joking about it
Các ví dụ
The politician laughed off the accusations of corruption, saying that they were nothing more than a smear campaign.
Chính trị gia cười trừ những cáo buộc tham nhũng, nói rằng chúng không hơn gì một chiến dịch bôi nhọ.
The company laughed the customer complaints off, saying they were just a few isolated incidents.
Công ty cười trừ những khiếu nại của khách hàng, nói rằng đó chỉ là một vài sự cố riêng lẻ.



























