Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to knock down
[phrase form: knock]
01
đánh ngã, làm đổ
to cause something or someone to fall to the ground
Transitive: to knock down sb/sth
Các ví dụ
The boxer knocked down his opponent with a powerful uppercut.
Võ sĩ quyền anh đã hạ gục đối thủ bằng một cú uppercut mạnh mẽ.
The strong winds knocked down several trees on the road.
Những cơn gió mạnh đã đánh đổ nhiều cây trên đường.
02
phá hủy, đánh đổ
to destroy a structure such as building or wall
Transitive: to knock down a building
Các ví dụ
The bulldozers are knocking down the old buildings to make way for a new development.
Những chiếc xe ủi đang phá hủy các tòa nhà cũ để nhường chỗ cho một khu phát triển mới.
The demolition team had knocked the abandoned factory down, clearing the land for a new park.
Đội phá dỡ đã đập đổ nhà máy bỏ hoang, giải phóng mặt bằng cho một công viên mới.
03
phá hủy, đánh đổ
to forcefully break or destroy something
Transitive: to knock down a structure
Các ví dụ
The demolition crew used explosives to knock down the old building and make way for a new construction project.
Đội phá dỡ đã sử dụng chất nổ để phá hủy tòa nhà cũ và nhường chỗ cho một dự án xây dựng mới.
The battering ram was able to knock down the sturdy door, allowing entry for the firefighters during the emergency.
Cừu phá đã có thể đánh sập cánh cửa vững chắc, cho phép lính cứu hỏa vào trong tình huống khẩn cấp.
04
đâm ngã, cán phải
to collide with and seriously injure or kill someone with a moving vehicle
Transitive: to knock down sb
Các ví dụ
The speeding car knocked down the cyclist, causing life-threatening injuries.
Chiếc xe chạy quá tốc độ đã đâm ngã người đi xe đạp, gây ra những chấn thương đe dọa tính mạng.
The distracted driver knocked down the jogger, resulting in a broken leg.
Tài xế mất tập trung đã đâm vào người chạy bộ, dẫn đến gãy chân.
05
giảm giá, thương lượng giảm giá
to successfully convince someone to lower the price of something
Transitive: to knock down a seller to a price
Các ví dụ
I managed to knock the seller down to $ 200 for the used car.
Tôi đã thành công trong việc giảm giá người bán xuống còn 200 đô la cho chiếc xe đã qua sử dụng.
I'm trying to knock the seller down to a more reasonable price.
Tôi đang cố gắng giảm giá người bán xuống mức giá hợp lý hơn.
06
đấu giá thành công, tuyên bố bán được
to finalize the sale of an item at an auction with a gavel strike
Transitive: to knock down an item on sale
Các ví dụ
The auctioneer knocked down the rare gem to a collector for a record price.
Người điều hành buổi đấu giá đã bán viên đá quý hiếm cho một nhà sưu tập với giá kỷ lục.
The antique car was knocked down to an enthusiastic bidder for a surprising amount.
Chiếc xe cổ đã được bán đấu giá cho một người đấu giá nhiệt tình với một số tiền đáng ngạc nhiên.
07
uống nhanh, nốc
to consume beverages at a fast pace
Transitive: to knock down beverages
Các ví dụ
He 's knocking down shots of tequila like there's no tomorrow.
Anh ấy uống ừng ực những ly tequila như không có ngày mai.
The sports fans knocked the margaritas down as they cheered for their team.
Những người hâm mộ thể thao đã hạ gục những ly margarita khi họ cổ vũ cho đội của mình.
08
tháo dỡ, tháo rời
to carefully dismantle an object into smaller, transportable components
Transitive: to knock down sth
Các ví dụ
The factory workers are knocking down the furniture to prepare it for shipping.
Công nhân nhà máy tháo dỡ đồ nội thất để chuẩn bị cho việc vận chuyển.
The movers are knocking down the bed to fit it into the moving truck.
Những người chuyển nhà tháo dỡ giường để vừa với xe tải chuyển nhà.
09
giảm, hạ
to successfully bring down the price of something from an initial amount to a lower
Transitive: to knock down a price
Các ví dụ
The buyers negotiated with the dealer and knocked the price of the used car down from $20,000 to $18,000.
Những người mua đã thương lượng với đại lý và thành công giảm giá chiếc xe đã qua sử dụng từ 20.000 đô la xuống còn 18.000 đô la.
The savvy shoppers had knocked down the prices of all their purchases, saving a significant amount of money.
Những người mua sắm thông thái đã giảm giá của tất cả các mặt hàng họ mua, tiết kiệm được một khoản tiền đáng kể.



























